Đằng sau mỗi cái tên sẽ tương ứng với một tính cách, một số phận khác nhau. Cùng giải mã ý nghĩa tên chữ T thể hiện đặc trưng tính cách và số phận nhé !
Tên chữ T (P5)

Tử Vi, Tứ Trụ, Xem Tướng, Gieo quẻ, Xem bói

Mỗi cái tên mang một tính cách, một số phận khác nhau. Cùng XemTuong.net tiếp tục giải mã những bí ẩn, ý nghĩa của những cái tên chữ T nhé !


Thúy: Thanh tú, ôn hòa, trung niên hưng vượng, số được hưởng hạnh phúc. Cẩn thận có họa trong tình cảm.

Thụy: Đa tài, số vinh hoa phú quý, theo nghiệp giáo dục thì đại cát, thành công, hưng vượng. Nếu là phụ nữ thì cẩn thận gặp tai ương.

Thủy: Thanh tú, lanh lợi, số sát bạn đời, sát con cái, trung niên gặp nhiều điều không may, cuối đời cát tường.

Thuyên: Đa tài, nhanh trí, tính tình cương trực, trung niên vất vả, cuối đời cát tường.

Thuyết: Là người trí dũng song toàn, số xuất ngoại sẽ thành công, trung niên cát tường, gia cảnh tốt, là phụ nữ dễ bạc mệnh.

Tích: Thật thà, mau miệng, tính tình quyết đoán, trung niên có thể gặp tai ương, cuối đời cát tường hạnh phúc.

Tịch: Thuở nhỏ gian nan, có thiên hướng xuất ngoại, số khắc bạn bè, khắc con cái, cuối đời hưởng phúc.

Tiêm: Khắc bạn đời, khắc con cái, khó hòa hợp với người xung quanh, cát hung xen kẽ, cuối đời phát tài, phát lộc.

Ten chu T (P5) hinh anh
Tên chữ T

 

 Tiện: Phúc lộc song toàn, xuất ngoại sẽ cát tường, trung niên vất vả nhưng thành công, hưng vượng, cuối đời cát tường.

 Tiền: Ra ngoài được quý nhân phù trợ, dễ thành công, trung niên gặp nhiều tai ương, cuối đời cát tường, hưng vượng.

Tiến: Trời phú thông minh, trung niên sống bình dị, hưng vượng, xuất ngoại sẽ đại cát, gia cảnh tốt.

Tiên: Xuất ngoại dễ gặp phúc, được lộc tài, trung niên vất vả, cuối đời cát tường, vinh hoa phú quý.

Tiếp: Cuộc đời vất vả đủ bề, trung niên nhiều lắm tai ương, cuối đời cát tường.

Tiêu: Cuộc đời buồn tẻ hoặc hay ưu tư, lo lắng, số sát bạn đời, khắc con cái, trung niên vất vả, cuối đời cát tường.

Tiếu: Là người có cá tính, số sát bạn đời, khắc con cái, lúc trẻ gian khó, trung niên cát tường, cuối đời sầu muộn.

Tiểu: Thanh tú, lanh lợi, đa tài, nhanh trí, không nên kết hôn sớm, cả đời nhàn hạ hưởng hạnh phúc.

Tính: Đa tài, nhanh nhẹn, có số phú quý, trung niên hưng vượng, cát tường, gia cảnh tốt.

Tình: Khắc bạn đời, hiếm muộn con cái, ốm yếu u sầu, trung niên cát tường, cuối đời ưu tư.

Tĩnh: Học thức uyên thâm, đa tài, xuất chúng, trung niên thành công, hưng vượng, đường quan lộ rộng mở.

Tỉnh: Kỵ xe cộ, tránh sông nước, cuộc đời có thể gặp nhiều tai ương hoặc đau ốm. Trung niên vất vả, cuối đời cát tường.

Tịnh: Thanh nhàn, phú quý, trung niên thành công, hưng vượng, có số xuất ngoại.

Tô: Bản tính thông minh, đa tài, đức hạnh, trung niên vất vả bôn ba, cuối đời cát tường.

Tỏa: Học rộng hiểu nhiều, trung niên sống bình dị, gia cảnh tốt, cuối đời thịnh vượng.

Tọa: Chân thành, hòa thuận, số khắc cha mẹ, trung niên có thể gặp tai ương, vất vả, cuối đời được hưởng phúc.


Theo Tên hay thời vận tốt


Nguồn: ST & Tổng hợp từ Internet:

Về Menu

tên chữ T


Cô thần ở cung mệnh Ngày 10 tháng 10 âm lịch Sao Triệt tuổi ty xem tử vi 6 kiêng kỵ phong thủy cần bệnh mơ khi ngủ tình tướng ngón tay Cung Nhân Mã xem tuong M蘯ケo Kỳ niệm phật Văn khấn dự báo Dắt ten con Hổ thị phi Sao Tử cách trang trí phòng ngủ đẹp đơn giản Cung menh Thiếu phủ mơ thấy mũi Trang trí nội thất y NhÃ Æ tướng mạo phương pháp vượng vận Khi hòa tấu phật giáo tuổi Ngọ phòng bếp xem ngày tốt thắng Thiên xung tÃƒÆ y Bọ Cạp cách xem đất tốt xấu tay tại sao Tình duyên của người tuổi Dần nhóm la so gương mặt trang trí quan he Tá µ Ngũ hành trong Phong Thủy cá tính ty